Từ điển Thiều Chửu
飽 - bão
① No, ăn no. Nói rộng ra phàm sự gì được thoả thích đều gọi là bão. Như bão đức 飽德 được đội ơn đức nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
飽 - bão
No, không ăn thêm được nữa — Đầy đủ.


飽德 - bão đức || 飽和 - bão hoà || 飽學 - bão học || 飽卿 - bão khanh || 溫飽 - ôn bão ||